Tuy đã có Google Assistant bằng tiếng Việt nhưng người dùng Google Home vẫn chưa được hỗ trợ. Vì vậy bạn có thể tham khảo các câu lệnh điều khiển đèn Philips Hue khi dùng Google Home. Đây đều là các mẫu câu đơn giàn và rất dễ nhớ.
Các lệnh cơ bản dùng với đèn thông minh Philips Hue
- “Turn on all the lights.” – Bật tất cả đèn
- “Turn off all the lights.” – Tắt hết đèn
- “Are all the lights on in the living room?” – Tất cả đèn trong phòng khách có đang được bật?
- “What lights are on in the kitchen?” – Những đèn nào trong nhà bếp đang được bật?
- “Dim the lights in the hallway to 50%.” – Giảm độ sáng đèn hành lang xuống 50%
- “Sleep my lights” – Bật chế độ đèn ngủ
- “Wake my lights” – Bật đèn của tôi
- “Set the lights in the room to Relax.” – Bật chế độ Relax
- “Turn on Read in the study.” – Bật chế độ học bài
- “Find all my Hue lights.” – Tìm các đèn Philips Hue
- “Are the lights on in the kitchen?” Đèn nào đang bật trong bếp?
- “Turn on all the lights.” – Bật tất cả đèn
- “Brighten the kitchen lights by 20%.” – Tăng độ sáng đèn bếp lên 20%
- “Make my living room brighter.” – Bật đèn phòng khách sáng hơn
- “Turn off my desk lamp.” – Tắt đèn bàn học
- “Turn the living room light blue.” – Chuyển đèn phòng khách sang màu xanh
- “Set the entryway lights to gold.” – Mở đèn cửa vào là màu vàng
- “Make my lights lime green.”- Chuyển đèn thành màu vàng chanh
- “Set the family room lights to purple.” – Đặt đèn phòng khách thành màu tím
- “Make my bedside table lamp pink.” – chuyển đèn ngủ thành màu hồng
- “Turn the kitchen lights orange.” – Chuyển đèn bếp thành màu cam
- “Set the lights in the kitchen to Blue.” – Đặt đèn nhà bếp màu xanh dương
- “Turn on Ocean Dawn in the living room.” Bật đèn phòng khách màu xanh đại dương
- “Set Savanna Sunset in the study.” – Bật màu đèn theo cảnh “Savanna Sunset” trong phòng họp
- “Turn off Honolulu in the bedroom.” Tắt đèn trong phòng ngủ